THÉP TẤM SS400, THÉP TẤM CT45, THÉP TẤM C45, THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM S50C, THÉP TẤM C50, THÉP TẤM CT3

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu và cung ứng sản phẩm THÉP TẤM SS400, THÉP TẤM CT45, THÉP TẤM C45, THÉP TẤM S45C, THÉP TẤM S50C, THÉP TẤM C50, THÉP TẤM CT3 được nhập khẩu .Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Quy cách:

Độ dày: 2mm – 400mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000mm – 2500mm

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu và cung ứng sản phẩm THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….

 THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm CT3

– Thành phần chủ yếu của tấm thép CT3 là thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-89. 

Thép tấm CT3: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn bể chứa, làm các thùng hàng, thành ngăn, vách ngăn, bảng mã, hộp kim loại, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng, kết cấu ngành hàng hải. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..

TIÊU CHUẨN: 

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3:

Thành phần hóa học: Thép tấm CT3

Mác thép

Thành phần hóa học 

 

C

Si

Mn

P(max)      

S(max)      

CT3

0.14 ~ 0.22

012 ~ 0.30

0.40 ~ 0.60

0.45

0.45

Tính chất cơ lý: THÉP TẤM TIÊU CHUẨN GOST 380-89 CT3

Mác thép       

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

 

N/mm²  

N/mm²   

(%) 

CT3

373 ~ 690

225 

22

 

THÉP TẤM CT45 được nhập khẩu từ : Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Đài Loan , Ấn Độ,….

ĐẶC ĐIỂM

– Chủng loại: Thép tấm CT45

– Thành phần chủ yếu của tấm thép CT45 là thép carbon.

– Đặc tính kỹ thuật: Theo tiêu chuẩn GOST 3SP/PS 380-94. 

Thép tấm CT45: Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, ngành công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, cầu cảng, chế tạo bồn chứa xăng dầu, nồi hơi và các ngành xây dựng dân dụng. Sử dụng để tạo nên các chi tiết máy. Ngoài ra thép tấm còn được dùng để làm các đồ nội thất như giường, tủ quần áo, bàn ghế..

TIÊU CHUẨN: 

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE...

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP TẤM CT45:

Cơ tính:

CT45

Độ dày (mm) 

≤ 16 

> 16 ≤ 40 

> 40 ≤ 100 

> 100 

Yield strength (≥Mpa) 

400

390

390

390

Độ bền kéo (Mpa) 

540

Thành phần hóa học:

Thành phần nguyên tố hóa học chính của CT45

Mn 

Các yếu tố hợp kim khác có thể được thêm vào 

0,30 

0,30 

0,040 

0,040

 

Thép tấm S50C có thành phần chính là carbon, sức bền kéo trung bình, dễ tạo hình, dễ hàn, độ cứng cao.
Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

Thép tấm S50C

THÉP TẤM S45C

Ứng dụng:

Thép Tấm S50C là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máy, khuôn mẫu, vỏ tàu,…trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.

 

Mác thép tương đương

S50C
JISG 4051

So sánh mác thép tương đương

DIN

1C50

AISI

1050

UNI 7846

 

BS 970

 

UNE 36011

 

SAE J 403-AISI

 

Thành phần hóa học

Grade

C

Si

Mn

P(%)
max

S(%)
max

Cr(%)
max

Ni(%)
max

Cu(%)
max

S50C

0.47-0.55

0.17-0.37

0.50-0.80

0.035

0.035

0.25

0.25

0.25

 

Tính chất cơ lý

Tensile
Strength
σb(MPa)

Yield Strength
σS(MPa)
 

Elon-
Gation Ration
δ5 (%)

Reduction of area
Psi(%)

Impact merit
AKV (J)

Resilient value
AKV(J/cm2)

Degree of
hardness

Annealed
steel

Test
Specimen
Size
(mm)

≥630

≥375

≥14

≥40

≥31

≥39

≤241HB

≤207HB

25

Ngoài thép tấm S50C Thép Nguyễn Minh còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm A572, Thép tấm A36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SM490, Thép tấm S355JO, Thép tấm SM570, Thép tấm SS400, Thép tấm 65mn, Thép tấm s355,…

Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.
 

Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

THÉP TẤM SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.

THÉP TẤM SS400

Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…

Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…

Quy cách:

Độ dày: 2mm – 400mm

Chiều dài: 6000mm – 12000mm

Chiều rộng: 1500mm – 2000mm – 2500mm

Đặc điểm của THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101

THÉP TẤM SS400 có độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến.

THÉP TẤM SS400 là thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.

Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng.

Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu, THÉP TẤM SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.

Ứng dụng của thép tấm SS400 – JIS G3101

Thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.

Thành phần hoá học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN JIS G3101:

Cấp

Thành phần hóa học,% theo trọng lượng

C. tối đa

Si. tối đa

Mangan

P. tối đa

S. max

SS400

0,050

0,050

 

                                             
Tính chất cơ học THÉP TẤM SS400 TIÊU CHUẨN G3101

Cấp

Yield Strength min.

Sức căng

Độ giãn dài min.

Impact Resistance min [J]

(Mpa)

MPa

%

Độ dày <16 mm

Độ dày ≥16mm

 

Độ dày <5mm

Độ dày 5-16mm

Độ dày ≥16mm

SS400

245

235

400-510

21

17

21

Mác thép thương đương:

SS400 JIS G3101

Comparision of steel grades

BS 4360

40(A)B

CSAG40-21

230 G

IS

IS 226

JIS 3106

SM 400 A

ISO 630

Fe 360 B

ASTM

A 36/A 283 C

 

Ngoài thép tấm S50C Thép Nguyễn Minh còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm A572, Thép tấm A36, Thép tấm AH36, Thép tấm A515, Thép tấm A516, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SM490, Thép tấm S355JO, Thép tấm SM570, Thép tấm SS400, Thép tấm 65mn, Thép tấm s355,…

Liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay

 Hotline: 0916 186 682

 Email: thepcongnghiepnm@gmail.com

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3007 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3056 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2957 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682