Thép tấm S355J2G3 tiêu chuân EN10025-2:2004

Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004, Tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004, Thép S355J2G3 tiêu chuân EN10025-2:2004, Thép tấm S355J2G3 EN10025-2:2004, Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004 CHẤT LƯỢNG CAO, Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004 TRUNG QUỐC, Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004 HÀN QUỐC, Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004 NHẬT BẢN

QUY CÁCH: 

Dày   : 5.0mm - 120mm

Rộng : 1500 - 3500mm

Dài : 2000 - 6000mm

Dài : 2000 - 12000mm

Giới thiệu sản phẩm

Thép tấm S355J2G3 được định danh theo tiêu chuân EN10025-2:2004
Các mác thép trong tiêu chuẩn:
S235JR, S235J2, S235J0, S235J2+N, S235J2G3, S235J2G4
S275JR, S275J2, S275J0, S275J2G3, S275J2+N
S355JR, s355J0, S355J2, S355J2+N, S355J2G3, S355K2...
 
MÁC THÉP  (S355JR, s355J0, S355J2, S355J2+N, S355J2G3, S355K2)
TIÊU CHUẨN EN10025-2  2004
ỨNG DỤNG Thép tấm S355J2 , thép tấm S355JR , thép tấm S355J0 , thép tấm S355J2G3, thép tấm S355K2 là thép kết cấu hợp kim thấp cường độ cao cung cấp các tính chất cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao, và tương thích để hàn với các loại thép khác . Sử dụng rộng rãi trong kết  cấu giàn khoan, bồn bể xăng dầu, ngành công nghiệp ô tô, cầu đường, cẩu trục, xây dựng kết câu nhà xưởng   ...
XUẤT XỨ Trung Quốc - Nhật Bản  - Hàn Quốc  - Đài Loan - Châu Âu 
QUY CÁCH Dày   : 5.0mm - 120mm
Rộng : 1500 - 3500mm
Dài    : 6000 - 12000mm

Thép tấm S355J2G3 tiêu chuẩn EN10025-2:2004
 
Thép tấm S355J2G3 tiêu chuân EN10025-2:2004
Thép tấm EN10025 S335J2G3 là một loại thép kết cấu carbon.
Theo lựa chọn của nhà sản xuất, các nguyên tố nhôm, titan, vanadi và niobi có thể được thêm vào đơn lẻ hoặc kết hợp cho các mục đích kiểm soát kích thước hạt.
Các yếu tố không được trích dẫn trong bảng sẽ không được thêm vào thép mà không có sự thỏa thuận của người mua, ngoại trừ mục đích hoàn thiện nhiệt.
Để rèn có đường kính hoặc độ dày tương đương> 100mm, hàm lượng carbon phải được thỏa thuận giữa người mua và nhà cung cấp.
Tấm thép S335J2G3 đạt tiêu chuẩn EN 10025, và loại thép này tương đương với DIN 17 100 (St 52-3N), BS 4360 (50D), ASTM A 573-65.

Các tính chất vật liệu của S235J2G3 có ý nghĩa như sau:
S: Có nghĩa đây là một loại thép kết cấu.
335: Cường độ năng suất tối thiểu (tối thiểu Re = 255 N / mm2.)
J2: Tối thiểu Giá trị kiểm tra Charpy = 27J ở -20 độ.C;
G3: Điều kiện cung cấp. Chuẩn hóa hoặc chuẩn hóa cán.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM S335J2G3
Mác thép Thành phần hoá học %
Thép tấm S235J2G3 C Si Mn P S Cr Mo Ni Cr+Mo+Ni Al
0.17 0.55C 1.4 0.035 0.035 0.3 0.08 0.03 0.48 0.020

TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S335J2G3
Thép tấm đã được thường hoá hoặc cán nóng thường hoá
 
Độ dày (mm) tR ≤ 100mm 100< tR ≤250mm 250< tR ≤500mm 500< tR ≤1000mm
Giới  hạn chảy
min (N/mm2)
355 345 335 -
Độ bền kéo
Rm (N/mm2)
490 610 610 -
Độ dãn dài
A % min.
Theo chiều dài 24 23 23 -
Theo chiều ngang - 17 17 -
KV min * (J) Theo chiều dài 35 30 27 -
Theo chiều ngang - 20 15 -
1N/mm2=1MPa
* thử nghiệm va đập có thể tối đa ở nhiệt độ -20 0C.
S335J2G3/ Fe360D1
Nhiệt luyện

thường hoá tại nhiệt độ
(0C)
890 to 950

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3021 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3069 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2979 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682