TẤM C45, THÉP TẤM S45C

TẤM C45, THÉP TẤM S45C là gì ?

TẤM C45, THÉP TẤM S45C (S45C Steel Plate) là thép tấm của mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Là loại thép carbon trung bình C (0.42 ~ 0.48) với thành phần hóa học và cơ tính lý tưởng nên được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.

  • Chuẩn mác thép.
    • Xuất xứ Trung Quốc - Nhật Bản.
    • Hàng loại 1 chất lượng.
    • Hỗ trợ cắt lẻ theo yêu cầu và kích thước khách hàng cần.
    • Giá tốt so với thị trường hiện tại.

Thép tấm S45C Trung Quốc - Nhật Bản.

Ở Việt Nam thường hay sử dụng 3 cách gọi chủ yếu là :

    • Thép tấm S45C .
    • Thép tấm 1045.
    • Sắt tấm S45C .

Ký hiệu và quy cách TẤM C45, THÉP TẤM S45C

Hiện tại thường nhập khẩu những quy cách sắt tấm S45C như :

  • Tx1250x2500 hay PLx1250x2500
  • Tx1500x6000 hay PLx1500x6000
  • Tx2000x6000 hay PLx2000x6000
  • Tx2000x12000 hay PLx2000x12000

Trong đó T (Thickness) và PL (Plate) là kí hiệu độ dày của tấm thép.

Thép tấm S45C

Chúng tôi có cung cấp bản thép tấm S45C ở TP. HCM theo quy cách chuẩn hoặc kích thước khách hàng yêu cầu.

Những mác thép tương đương TẤM C45, THÉP TẤM S45C

  • Tiêu chuẩn thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
  • Những mác thép tương đương S45C :
    • C45: EN 10083-2 của Châu Âu.
    • 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
    • G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
    • CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
    • 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

Giới thiệu sản phẩm

 

TẤM C45, THÉP TẤM S45C là gì ?

TẤM C45, THÉP TẤM S45C (S45C Steel Plate) là thép tấm của mác thép S45C theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản. Là loại thép carbon trung bình C (0.42 ~ 0.48) với thành phần hóa học và cơ tính lý tưởng nên được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam.

TẤM C45, THÉP TẤM S45C

  • Chuẩn mác thép.
    • Xuất xứ Trung Quốc - Nhật Bản.
    • Hàng loại 1 chất lượng.
    • Hỗ trợ cắt lẻ theo yêu cầu và kích thước khách hàng cần.
    • Giá tốt so với thị trường hiện tại.

Thép tấm S45C Trung Quốc - Nhật Bản.

Ở Việt Nam thường hay sử dụng 3 cách gọi chủ yếu là :

    • Thép tấm S45C .
    • Thép tấm 1045.
    • Sắt tấm S45C .

Ký hiệu và quy cách TẤM C45, THÉP TẤM S45C

Hiện tại thường nhập khẩu những quy cách sắt tấm S45C như :

  • Tx1250x2500 hay PLx1250x2500
  • Tx1500x6000 hay PLx1500x6000
  • Tx2000x6000 hay PLx2000x6000
  • Tx2000x12000 hay PLx2000x12000

Trong đó T (Thickness) và PL (Plate) là kí hiệu độ dày của tấm thép.

Thép tấm S45C

Chúng tôi có cung cấp bản thép tấm S45C ở TP. HCM theo quy cách chuẩn hoặc kích thước khách hàng yêu cầu.

Những mác thép tương đương TẤM C45, THÉP TẤM S45C

  • Tiêu chuẩn thép S45C theo tiêu chuẩn JIS 4051 của Nhật Bản.
  • Những mác thép tương đương S45C :
    • C45: EN 10083-2 của Châu Âu.
    • 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
    • G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
    • CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
    • 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc.

II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC  TẤM C45, THÉP TẤM S45C

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC  TẤM C45, THÉP TẤM S45C

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î'5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

Độ cứng thép tấm S45C
Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt:
Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Làm đẹp toàn bộ: 800 - 850 ° C
Chuẩn hoá: 840 - 880 ° C
Làm cứng: 820 - 860 ° C
Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
Nhiệt độ: 550 - 660 ° C

Điểm nóng chảy
Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

Ứng dụng:

Được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, ô tô, xe lửa, đóng tàu, hóa dầu, máy móc , năng lượng điện, không gian xây dựng…
 TẤM C45, THÉP TẤM S45C được sử dụng làm đầu đục đặc biệt và công cụ cán ren đòi hỏi độ chính xác cao, dịch vụ lâu dài và chống mài mòn. Các công cụ gia công khác nhau như cắt phay, khoan bit, vít vòi, cưa vòng và các công cụ gia công kim loại khác và công cụ gia công gỗ. Cũng thích hợp cho sản xuất các công cụ hình thành. Đầu ép đùn lạnh, khuôn đùn, khuôn đúc khuôn có tuổi thọ dài, khuôn nhựa có độ chính xác cao và tuổi thọ dài. Như làm các khuân đúc đặc biêt là khuân đúc thép, gia công các chi tiết máy móc, sản xuất container,  mui xe, thùng xe tải, làm các toa tầu, thùng hàng, tấm bảng bắt đinh ốc, bảng mã, tấm ngăn cách , làm bồn bể chứa,làm máng...

III. QUY CÁCH THÉP TẤM S45C THAM KHẢO

SẢN PHẨM ĐỘ DÀY(mm) KHỔ RỘNG (mm) CHIỀU DÀI (mm) KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) CHÚ Ý
Thép tấm S45C 2 ly 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.7 Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng
Thép tấm S45C 3 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 23.55
Thép tấm S45C 4 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 31.4
Thép tấm S45C 5 ly 1200/1250/1500 6000/9000/12000/cuộn 39.25
Thép tấm S45C 6 ly 1500/2000 6000/9000/12000/cuộn 47.1
Thép tấm S45C 7 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 54.95
Thép tấm S45C 8 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 62.8
Thép tấm S45C 9 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 70.65
Thép tấm S45C 10 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 78.5
Thép tấm S45C 11 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 86.35
Thép tấm S45C 12 ly 1500/2000/2500 6000/9000/12000/cuộn 94.2
Thép tấm S45C 13 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 102.05
Thép tấm S45C 14 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 109.9
Thép tấm S45C 15 ly 1500/2000/2500/3000 6000/9000/12000/cuộn 117.75
Thép tấm S45C 16 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 125.6
Thép tấm S45C 17 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 133.45
Thép tấm S45C 18 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 141.3
Thép tấm S45C 19 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 149.15
Thép tấm S45C 20 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 157
Thép tấm S45C 21 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 164.85
Thép tấm S45C 22 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000/cuộn 172.7
Thép tấm S45C 25 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 196.25
Thép tấm S45C 28 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 219.8
Thép tấm S45C 30 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 235.5
Thép tấm S45C 35 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 274.75
Thép tấm S45C 40 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 314
Thép tấm S45C 45 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 353.25
Thép tấm S45C 50 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 392.5
Thép tấm S45C 55 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 431.75
Thép tấm S45C 60 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 471
Thép tấm S45C 80 ly 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/12000 628

Sản phẩm khác

Thép tấm A572

Thép tấm A572

Thép tấm A572 là thép hợp kim thấp (columbi hay vandani), cường độ cao gồm:...

3021 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm A515 Gr60

thép tấm A515 Gr60

Công ty thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép tấm A515 Gr60 được...

3069 Lượt xem

Xem chi tiết
thép tấm SS330

thép tấm SS330

Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu THÉP TẤM SS330 có xuất xứ Trung Quốc, Nga,...

2979 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682