thép tròn đặc s45c phi 370
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 hàng chính phẩm xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ...Ngoài ra còn có THÉP TẤM S20C/S30C/S45C/S50C/S55C, THÉP ỐNG S20C/S30C/S35C/S45C/S50C/S55C. Thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon phù hợp cho chế tạo khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy, vật liệu cứng , trục, tiện chế tạo, có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, chịu được va đập mạnh , có tính đàn hồi tốt .
Mác thép: S45C, C45 Tiêu chuẩn JIS G4501
Danh mục: Thép tròn đặc
Giới thiệu sản phẩm
Thép tròn đặc S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng. Có sức bền kéo 570 – 700 Mpa, độ cứng 170 -210 HB. Thép S45C thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng, bulong, trục bánh xe, chìa khóa, đinh tán…
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên nhập khẩu thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 hàng chính phẩm xuất xứ Hàn Quốc, Nhật Bản, EU, G7, Trung Quốc, Ấn Độ...
Ngoài ra còn có THÉP TẤM S20C/S30C/S45C/S50C/S55C, THÉP ỐNG S20C/S30C/S35C/S45C/S50C/S55C
Thép tròn đặc S45C, láp tròn đặc C45 là loại thép hợp kim có hàm lượng cacbon phù hợp cho chế tạo khuôn mẫu, cơ khí chế tạo máy, vật liệu cứng , trục, tiện chế tạo, có khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa tốt, chịu được tải trọng cao, chịu được va đập mạnh , có tính đàn hồi tốt .
Mác thép: S45C, C45 Tiêu chuẩn JIS G4501
Đặc tính nổi bật:
Thép tròn đặc S45C Có độ bền kéo từ 570 ~ 690Mpa đảm bảo khả năng chống bào mòn chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
Láp tròn đặc C45 còn được gọi là thép cacbon cơ khí chế tạo thông thường thích hợp cho việc sản xuất bộ phận bánh răng bulong, chìa khóa, đinh tán, chế tạo khuôn mẫu và tiết kiệm công tiện….
Kích thước lựa chọn
C45: OD 8mm – 600mm
Bề mặt hoàn thiện: đen, trắng bóng
Mác thép tương đương
Quốc gia |
Mỹ |
Anh |
Nhật |
Úc |
Tiêu chuẩn |
ASTM A29 |
EN 10083-2 |
JIS G4051 |
AS 1442 |
Mác thép |
1045 |
C45/1.1191 |
S45C |
1045 |
Thành phần hóa học
Tiêu chuẩn |
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Ni |
Cr |
ASTM A29 |
1045 |
0.43-0.50 |
0.60-0.90 |
0.04 |
0.050 |
- |
- |
- |
EN 10083-2 |
C45/1.1191 |
0.42-0.50 |
0.50-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.04 |
0.4 |
0.4 |
JIS G4051 |
S45C |
0.42-0.48 |
0.60-0.90 |
0.03 |
0.035 |
0.15-0.35 |
- |
- |
Tính chất cơ lý trong điều kiện nhiệt luyện
OD (mm) |
Độ dày t (mm) |
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
<16 |
<8 |
min. 490 |
700-850 |
min. 14 |
min. 35 |
<17-40 |
<8<=20 |
min. 430 |
650-800 |
min. 16 |
min. 40 |
<41-100 |
<20<=60 |
min. 370 |
630-780 |
min. 17 |
min. 45 |
Tính chất cơ lý trong điều kiện đặc biệt
OD (mm) |
Độ dày t (mm) |
0.2 % Giới hạn chảy (N/mm2) |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài A5(%) |
|
<16 |
<16 |
min. 390 |
min. 620 |
min. 14 |
|
<17-100 |
<16<=100 |
min. 305 |
min. 305 |
min. 16 |
|
<101-250 |
<100<250 |
min. 275 |
min. 560 |
min. 16 |
|
Rèn thép tròn đặc S45C
Nhiệt độ rèn thép : 850-1200oC.
Quá trình nhiệt luyện
Rèn hoặc cuốn nóng: |
1100 – 850°C |
Tiêu chuẩn hóa: |
840 – 880°C/nhiệt thường |
Ủ mềm: |
680 – 710°C/lò luyện |
Làm cứng: |
820 – 860°C/nước, dầu |
Ủ: |
550 – 660°C/không khí |
Quá trình làm cứng
Làm cứng từ nhiệt độ 820-860oC trong dầu hoặc nước
Độ cứng bề mặt
- Mác thép Số thép Độ cứng bề mặt
- C45 1.1191 min. 55 HRC
Sản phẩm khác
Thép tròn đặc A36, DH36, thép tròn đặc giá rẻ
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép tròn đặc A36, DH36 Mác thép:...
2079 Lượt xem
Xem chi tiếtThép tròn đặc SCM440
Nhập khẩu từ Nhật Bản, Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ. Có các thành...
2337 Lượt xem
Xem chi tiếtThép Tròn Đặc SCR44O
Dùng cho các ngành công nghiệp cơ khí chế tạo máy, linh kiện ô tô, thiết...
2057 Lượt xem
Xem chi tiết