THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 dày 2.05ly/ 3.38ly/ 4.55ly/ 6.34ly/ 9.09ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X2.05ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X3.38ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X4.55ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X6.34ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X9.09ly tiêu chuẩn ASTM A106, thép ống đúc phi 33.4 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
- Thép ống đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
- Đường kính: OD 33.4mm / DN25 / 1 INCH.
- Độ dầy: Ống đúc phi 33.4có độ dầy từ 1.8mm – 10mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 33.4 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
- Ống đúcmới 100%, chưa qua sử dụng.
- Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106:
- Cán nóng: Ống thép đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúccó độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106:
- Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- Thép ống đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 dày 2.05ly/ 3.38ly/ 4.55ly/ 6.34ly/ 9.09ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X2.05ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X3.38ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X4.55ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X6.34ly tiêu chuẩn ASTM A106, THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4X9.09ly tiêu chuẩn ASTM A106, thép ống đúc phi 33.4 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.Tiêu chuẩn: ASTM , API5L GR B, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A333-Gr.6, A335-P5, A335-P9-P11-P22-P9-P92, A53, X65, X52, X42, A213-T2-T5-T5B-T5C-T9-T11-T12-T22-T23-T91-T92, A210-C-A1, S355,…
- Thép ống đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc,….
- Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
- Đường kính: OD 33.4mm / DN25 / 1 INCH.
- Độ dầy: Ống đúc phi 33.4có độ dầy từ 1.8mm – 10mm.
- Chiều dài: Thép ống đúc phi 33.4 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m.
- Ống đúcmới 100%, chưa qua sử dụng.
- Thép ống đúc giá rẻ, cạnh tranh nhất thị trường.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106:
- Cán nóng: Ống thép đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
- Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
- Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
- Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúccó độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106:
- Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- Thép ống đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
II.THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4:
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 60 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 60 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 60 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
III. Quy cách Thép ống đúc phi 33.4 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 1.65 | 1.29 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.05 | 1.58 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.5 | 1.90 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 2.77 | 2.09 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 3 | 2.25 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 3.34 | 2.48 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 4.5 | 3.21 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 4.55 | 3.24 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 7.01 | 4.56 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 8.5 | 5.22 |
Thép ống đúc phi 33.4 | DN25 | 1 | 33.4 | 9.1 | 5.45 |
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 33.4:
- Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo
- Thép ống đúc phi 33.4 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2251 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết