Thép ống đúc phi 273
Thép ống đúc phi 273 chuyên dùng làm đường ống dẫn nước, khí gas, dẫn dầu hoặc chất lỏng khác,…Hoặc các thành phần trong hệ thống cơ khí như: con lăn trong băng tải, máy ép, máy nghiền,…
-
Tên: Thép ống đúc phi 273, ống thép đúc 273
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 2.5 đến 40 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A106, A36, A53, X52, X42, X46, X56, X60, X65, X70, X80, A139, A179, A210, A210-C, A210-A1, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A252, A333, A335, A450, A519, A5525, C45, CT3, CT45, CT38, CT50, S45C, S50C, SS400, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, SCM440, SK5,…
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
- Đường kính ngoài: 273.1 mm, Đường kính danh nghĩa DN250, NPS: 10 inch
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu,…
- Giấy chứng nhận xuất xưởng đầy đủ, hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng.
- Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Thép ống đúc phi 273 chuyên dùng làm đường ống dẫn nước, khí gas, dẫn dầu hoặc chất lỏng khác,…Hoặc các thành phần trong hệ thống cơ khí như: con lăn trong băng tải, máy ép, máy nghiền,…
-
Tên: Thép ống đúc phi 273, ống thép đúc 273
Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây
Độ dày : từ 2.5 đến 40 mm
Tiêu chuẩn : ASTM A106, A36, A53, X52, X42, X46, X56, X60, X65, X70, X80, A139, A179, A210, A210-C, A210-A1, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A252, A333, A335, A450, A519, A5525, C45, CT3, CT45, CT38, CT50, S45C, S50C, SS400, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, SCM440, SK5,…
Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan,…
- Đường kính ngoài: 273.1 mm, Đường kính danh nghĩa DN250, NPS: 10 inch
- Xuất xứ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu,…
- Giấy chứng nhận xuất xưởng đầy đủ, hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng.
- Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
II. Thành phần hóa học thép ống đúc phi 273:
TIÊU CHUẨN | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % (max) | YIELD STRENGTH (min) |
TENSILE STRENGTH (min) |
|||||||||||
ASTM A53 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
ASTM A106 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.25 | 0.27-0.93 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
B | 0.35 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
275 | 40 | 485 | 70 |
Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 273
Tiêu chuẩn ATSM A106
Grade A | Grade B | Grade C | |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tiêu chuẩn ATSM A53
Grade A | Grade B | |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30.000 | 35.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48.000 | 60.000 |
III. Bảng quy cách thép ống đúc phi 273:
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273 | ||||
Tên hàng hóa | Đường kínhO.D | Độ dày | Tiêu chuẩn Độ dày | Trọng Lượng |
Thép ống đúc | (mm) | (mm) | ( SCH) | (Kg/m) |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,6 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
Ống đúc phi 273 | 273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
Thép ống đúc phi 273 có khả năng chịu ăn mòn, oxi hóa, chịu áp suất cao, độ bền kéo tốt nên rất lý tưởng khi dùng trong đường ống dẫn chịu nhiệt độ cao, áp suất cao. Vì vậy, quy khách có nhu cầu Thép ống đúc phi 273 làm đường dẫn dầu, dẫn gas với nhiệt độ và ấp suất cao hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Chúng tôi cam kết:
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng, kịp tiến độ thi công của quý khách.
- Xuất hóa đơn VAT hoặc xuất theo yêu cầu.
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2252 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết