THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 Tiêu chuẩn ASTM A53
THÉP NGUYỄN MINH chuyên cung cấp: Thép Ống Đúc Phi 26.7 dày 2.87ly/ 3.91ly/ 5.56ly/ 7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Phi 26.7 dày 2.87ly/ 3.91ly/ 5.56ly/ 7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x2.87ly tiêu chuẩn ASTM A53 Thép Ống Đúc Phi 26.7x3.91ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x5.56ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép ống phi 27 DN20 tiêu chuẩn ASTM A53, Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 27 có đường kính ngoài 26.7 Đường kính danh nghĩa DN15
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 2.87 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m
ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu./
Ứng dụng của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
THÉP NGUYỄN MINH chuyên cung cấp: Thép Ống Đúc Phi 26.7 dày 2.87ly/ 3.91ly/ 5.56ly/ 7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Phi 26.7 dày 2.87ly/ 3.91ly/ 5.56ly/ 7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x2.87ly tiêu chuẩn ASTM A53 Thép Ống Đúc Phi 26.7x3.91ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x5.56ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép Ống Đúc Phi 26.7x7.82ly tiêu chuẩn ASTM A53, Thép ống phi 27 DN20 tiêu chuẩn ASTM A53, Xuất sứ : Trung Quốc, Nhật, nga, hàn quốc, Châu Âu…
Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN
Đường kính: Thép ống phi 27 có đường kính ngoài 26.7 Đường kính danh nghĩa DN15
Độ dầy: SCH40, SCH80, SCH160 từ 2.87 đến 10 ly
Chiều dài: Thép ống đúc từ 6m
ứng dụng : Thép ống đúc được sử dụng dẫn dầu , dẫn khí, dùng cho xây dựng công trình, Nồi hơi áp lực, chế tạo mấy móc,
Chuyên cung cấp Thép ống đúc áp lực, Thép ống đúc đen, Thép ống mạ kẽm,
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 dùng trong xây dựng, dẫn nước
Cam kết giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu./
Ứng dụng của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53:
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 là loại ống thép carbon liền mạch ứng dụng trong các ngành công nghiệp liên quan đến nhiệt độ cao, chịu áp lực lớn như đường ống dẫn dầu, khí gas, nồi hơi, cơ khí chế tạo, xây dựng , phòng cháy chữa cháy…
Đặc điệm kĩ thuật của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 có độ bền kéo 58000Psi-70000Psi, thích hợp cho việc uốn,
Áp lực cho phép khi gia công 60% năng xuất định mức tối thiểu(SMYS) ở nhiệt độ phòng.2500-2800 Psi cho kích thước lớn.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 được thiết kế cho khả năng chịu nhiệt độ cao.
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53 được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, nhà máy khí, đường ống chuyển chất lỏng ở nhiệt độ cao và các ứng dụng trong các ngành cơ khí chế tạo.
II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7:
THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 60 |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thép ống đúc phi 60 |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 60 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3. THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 26.7 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
III. Quy cách Thép Ống Đúc Phi 26.7 tiêu chuẩn ASTM A53, A106, API 5L
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 1.65 | 1.02 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.1 | 1.27 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.5 | 1.49 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.87 | 1.69 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.9 | 1.70 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3 | 1.75 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.05 | 1.78 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.5 | 2.00 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.91 | 2.20 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 7 | 3.40 |
Thép Ống Đúc Phi 26.7 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 7.8 | 3.64 |
Ngoài ra Công ty Thép Nguyễn Minh còn cung cấp các loại THÉP TẤM, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2251 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết