thép ống đúc phi 219, thép ống 219
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 219 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 219-DN200-8 inch. Thép ống đúc phi 102, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 323, phi 406, phi 508..Thép Ống Đúc 219 tiêu chuẩn ASTM A106, ASTM A53, ASTM Api5l …được nhập khẩu nhật bản, hàn quốc, trung quốc... có đầy đủ giấy tờ co, cq của nhà sản xuất
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc, thép ống đúc phi 219 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất. Chuyên cung cấp Thép ống đúc phi 219-DN200-8 inch. Thép ống đúc phi 102, phi 114, phi 141, phi 168, phi 219, phi 323, phi 406, phi 508...
Tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø 219):
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A106
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM A53
-Thép Ống Đúc tiêu chuẩn ASTM Api5l …
Được dùng trong lắp đặt và chế tạo các đường ống dần khí , dẫn hơi , dẫn khí ga, dẫn nước dẫn chất lỏng ,dần dầu, thi công cầu thang nhà xưởng, chân máy, cầu trục…
Ưu điểm : Chịu được lực và áp lực cao, dễ lắp đặt và tái sử dụng…
Thép ống đúc nếu đươc mạ kẽm có thể tăng tuổi thọ và độ bền ống
*QUI CÁCH SẢN PHẨM THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 TIÊU CHUẨN ASTM A106/A53/API5L
TÊN HÀNG HÓA |
Đường kính danh nghĩa |
INCH |
OD |
Độ dày (mm) |
Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
2.769 |
14.77 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
3.76 |
19.97 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
4.5 |
23.81 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
6.35 |
33.31 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.04 |
36.81 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
7.5 |
39.14 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.18 |
42.55 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
8.56 |
44.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.12 |
47.22 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
9.4 |
48.61 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
10.31 |
53.08 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
11.56 |
59.16 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
12.7 |
64.64 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
13.5 |
68.45 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
14.05 |
71.04 |
DN200 |
8 |
219.1 |
15.09 |
75.92 |
|
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
18.26 |
90.44 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
20.62 |
100.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
22.23 |
107.92 |
Thép ống đúc phi 219 |
DN200 |
8 |
219.1 |
23.01 |
111.27 |
Lưu ý: các sản phẩm thép ống đúc phi 219 (Ø 219) có thể cắt và gia công theo yêu cầu của khách hang.
1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 219: % |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Thép ống đúc phi 219 |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
|
Grade B |
0.30 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 - 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A106 :
|
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM A53:
Thép ống đúc phi 219 |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
- |
b |
b |
b |
- |
- |
- |
- |
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219 (Ø219) tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L |
Sức mạnh năng suất |
Sức căng |
Năng suất kéo |
Độ kéo dài |
|
|
||||
Grade A |
30 |
48 |
0.93 |
28 |
|
|||||
Grade B |
35 |
60 |
0.93 |
23 |
|
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2230 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1830 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2180 Lượt xem
Xem chi tiết