THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM ASTM A335
-
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50... GOST, JIS, DIN, ANSI, EN. Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam… Có đầy đủ CO CQ bản góc , hóa đơn. Cam kết uy tín, chất lượng về hoàng hóa cũng như giấy tờ
-
THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM NHIỆT ĐỘ CAO ASTM A335 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, đường ống dẫn nước, kết cấu, công nghiệp điện...
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công Ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50... GOST, JIS, DIN, ANSI, EN. Xuất xứ: Nhật Bản , Nga , Hàn Quốc , Châu Âu , Trung Quốc , Việt Nam… Có đầy đủ CO CQ bản góc , hóa đơn. Cam kết uy tín, chất lượng về hoàng hóa cũng như giấy tờ
Thép Ống Đúc Hợp Kim ASTM A335
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thép ống đúc hợp kim liền mạch ASTM A335 là dạng thép ống đúc hợp kim chịu được nhiệt độ cao và áp lực lớn, dễ gia công xử lý uốn cũng như tạo hình trong thiết kế , độ bền cao trong môi trường dễ bị ăn mòn và gỉ sét (do trong thành phần cấu tạo hóa học của ống có những nguyên tố hợp kim như Mo và Cr…) nên thường được sử dụng trong các lĩnh vực như :thép ống đúc ASTM A335
- Sử dụng làm ống dẫn xăng dầu hoặc khí trong các nhà máy lọc dầu cũng như bể chứa xăng dầu và khí tự nhiên, Dùng để dẫn khí trong lĩnh vực nồi hơi. ( thường sử dụng Lớp P5 hoặc P9) thép ống đúc ASTM A335
- Sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp năng lượng và hóa dầu thực vật.( Lớp p11, p22, p91) thép ống đúc ASTM A335
- Sử dụng trong lĩnh vực dẫn nguyê liệu trong lĩnh vực xe hơi, máy công nghiệp…
- Thành phần hóa học thép ống đúc ASTM A335:
LỚP |
P5 |
P9 |
P11 |
P22 |
P91 |
P91 cũng sẽ bao gồm |
|
THÀNH PHẦN |
UNS Designation |
K41545 |
S50400 |
K11597 |
K21590 |
K91560 |
những điều sau đây |
Carbon© thép ống đúc |
0.15 max |
0.15 max |
0.05-0.15 |
0.05-0.15 |
0.08-0.12 |
V tại 0.18-0.25 astm a335 |
|
Manggan(Mn)thép ống đúc |
0.30-0.06 |
0.30-0.06 |
0.30-0.06 |
0.30-0.06 |
0.30-0.06 |
N tại 0.030-0.070 astm a335 |
|
Phốt pho(P)thép ống đúc |
0.025 |
0.025 |
0.025 |
0.025 |
0.02 |
Ni tại 0.40 max astm a335 |
|
Lưu huỳnh(S)thép ống đúc |
0.025 |
0.025 |
0.025 |
0.025 |
0.01 |
AL tại 0.02 max |
|
Silicon(Si) thép ống đúc |
0.50 max |
0.25-1.00 |
0.50-1.00 |
0.50 max |
0.20-0.50 |
Cb tại 0.06-0.10 astm a335 |
|
Cơ rôm(Cr) thép ống đúc |
4.00-6.00 |
8.00-10.00 |
1.00-1.50 |
1.90-2060 |
8.00-9.50 |
Ti tại 0.01 max astm a335 |
|
Molypden(Mo) thép ống đúc |
0.45-0.65 |
0.90-1.10 |
0.44-0.65 |
0.87-1.13 |
0.85-1.05 |
Zr tại 0.01 max astm a335 |
*Tính năng cơ lý:
Tính chất |
P11, P22, P5, P9 |
P91 |
P92 |
Độ bền kéo, Min (Mpa) |
415 astm a335 |
585 |
620 |
Sức mạnh năng suất, Min, (Mpa) |
205 astm a335 |
415 |
440 |
Độ giãn dài, Min, (%) l/T |
30/20 astm a335 |
20/… |
20/… |
*Quy cách đường kính và độ dầy:
-Đường kính từ Ф18 - Ф1080
- Độ dày từ 6 mm – 50 mm
- Chiều dài từ 6.000 mm – 12.000 mm
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2244 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1845 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2195 Lượt xem
Xem chi tiết