THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM A355 P1-P92, ASTM A333 / ASTM A213/ ASME SA 213
* Sản phẩm của chúng tôi cung cấp có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ và Hóa Đơn
Thép ống đúc SA335 được sử dụng rộng rãi trong nghành cơ khí chế tạo như:
- Chế tạo các đường ống của lò hơi, nồi hơi, các đường ống dẫn khí, dẫn nhiệt
- Gia công chế tạo mái vòm, khung vòm nhà xưởng có khẩu độ rộng và tải trọng lớn, gia công cầu cảng (nơi có vị trí nhiệt độ thấp và có sự xâm nhập của hóa chất)
- Ngoài ra thép ống đúc SA335 còn được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực: chế tạo máy, nghành cấp thoát nước, nghành y tế, quốc phòng, hóa chất, nhiệt điện, khai thác mỏ...
* Đường kính: từ 6mm đến 600mm
* Độ dày : từ 1.27mm đến 59,5mm
* Chiều dài : từ 3m-6m-12m
* Có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
* Sản phẩm của chúng tôi cung cấp có đầy đủ chứng chỉ CO,CQ và Hóa Đơn
Thép ống đúc SA335 được sử dụng rộng rãi trong nghành cơ khí chế tạo như:
- Chế tạo các đường ống của lò hơi, nồi hơi, các đường ống dẫn khí, dẫn nhiệt
- Gia công chế tạo mái vòm, khung vòm nhà xưởng có khẩu độ rộng và tải trọng lớn, gia công cầu cảng (nơi có vị trí nhiệt độ thấp và có sự xâm nhập của hóa chất)
- Ngoài ra thép ống đúc SA335 còn được dùng rộng rãi trong các lĩnh vực: chế tạo máy, nghành cấp thoát nước, nghành y tế, quốc phòng, hóa chất, nhiệt điện, khai thác mỏ...
* Đường kính: từ 6mm đến 600mm
* Độ dày : từ 1.27mm đến 59,5mm
* Chiều dài : từ 3m-6m-12m
* Có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của khách hàng
Mác thép |
P1 - P2 -P5 - P11 - P12 - P15 - P22 - P91 - P92 - T2 - T5 - T9 - T11 - T12 - T13 - T17 - T21 - T22 - T91 - T92 |
Ứng dụng |
Thép ống đúc hợp kim được sử dụng rộng rãi trong nghành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, nghành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM A335 / ASME SA335 - ASTM A213/ ASME SA213 - ASTM A333/ ASME SA333 |
Xuất xứ |
Đài Loan, Nhật Bản. |
Quy cách |
Độ dày : 2.77mm - 33.25mm Đường kính: Ø21.3mm - Ø508mm Chiều dài : 5500mm - 11900mm |
Đặc tính kỹ thuật
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC | ||||||||||||
C max |
Mn max | P max |
S max |
Si max |
Cr max |
Mo max |
Al max |
Ni max |
Ni max |
V max |
TI max |
Nb max |
|
% | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | % | |
P5 | 0.15 | 0.30 - 0.60 | 0.025 | 0.025 | 0.50 | 4.00-6.00 | 0.45-0.65 | 0.02 | 0.40 | 0.03-0.07 | 0.18-0.25 | 0.01 | 0.06-0.10 |
P9 | 0.15 | 0.25-1.00 | 8.00-10.00 | 0.90-1.10 | |||||||||
P11 | 0.05-0.15 | 0.50-1.00 | 1.00-1.50 | 0.44-0.65 | |||||||||
P22 | 0.05-0.15 | 0.50-1.00 | 1.90-2.60 | 0.87-1.13 | |||||||||
P91 | 0.05-0.12 | 0.020 | 0.010 | 0.20-0.50 | 8.00-9.50 | 0.85-1.05 | |||||||
T1 | 0.15 | 0.30-0.60 | 0.025 | 0.025 | 0.50 | 4.00-6.00 | 0.45-0.65 | ||||||
T9 | 0.15 | 0.25-1.00 | 8.00-10.00 | 0.90-1.10 | |||||||||
T11 | 0.15 | 0.50-1.00 | 1.00-1.50 | 0.44-0.65 | |||||||||
T12 | 0.15 | 0.50-1.00 | 1.00-1.50 | 0.44-0.65 | |||||||||
T22 | 0.05-0.15 | 0.50 | 1.90-2.60 | 0.87-1.13 | |||||||||
T23 | 0.04-0.10 | 0.10-0.60 | 0.030 | 0.010 | 0.50 | 1.90-2.60 | 0.05-0.30 | 0.20-0.30 | 0.02-0.08 | ||||
T91 | 0.08-0.12 | 0.30-0.60 | 0.020 | 0.010 | 0.20-0.50 | 8.00-9.50 | 0.85-1.05 | 0.18-0.25 | 0.06-0.10 |
Tính chất cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
P5 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
P9 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
P11 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
P22 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
P91 | ≥415 | ≥585 | ≥20 |
T1 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
T9 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
T11 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
T12 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
T22 | ≥205 | ≥415 | ≥30 |
T23 | ≥400 | ≥510 | ≥20 |
T91 | ≥415 | ≥585 | ≥20 |
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2244 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1845 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2195 Lượt xem
Xem chi tiết