THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép ống đúc nhập khẩu: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 LY, THÉP ỐNG 273.1X12.70 LY, ỐNG THÉP ĐÚC 273.1X12.70 LY, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG 273.1X12.70, Thép ống đúc phi 273 / DN250 / 10 INCH, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG 273.1X12.70
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 :
-
Đường kính: OD 273mm / DN250 / 10 INCH.
-
Độ dầy: Ống đúc 273 có độ dầy từ 4mm – 40mm.
-
Chiều dài: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
Xuất xứ: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X7.80 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70:
-
· Cán nóng: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
-
· Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
-
· Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
-
· Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70:
-
· Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo.
-
· Trong xây dựng: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 được dùng làmcây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.
-
THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại thép ống đúc nhập khẩu: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 LY, THÉP ỐNG 273.1X12.70 LY, ỐNG THÉP ĐÚC 273.1X12.70 LY, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG 273.1X12.70, Thép ống đúc phi 273 / DN250 / 10 INCH, THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, THÉP ỐNG 273.1X12.70
THÔNG TIN VỀ THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 :
-
Đường kính: OD 273mm / DN250 / 10 INCH.
-
Độ dầy: Ống đúc 273 có độ dầy từ 4mm – 40mm.
-
Chiều dài: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
Xuất xứ: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X7.80 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70:
-
· Cán nóng: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
-
· Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
-
· Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
-
· Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
ỨNG DỤNG THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70:
-
· Dùng cho nồi hơi áp suất cao, dùng dẫn dầu dẫn khí, dẫn hơi, dẫn nước thủy lợi. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trên nhiều lĩnh vực : Xăng dầu, hàng không, hàng hải, khí hóa lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, vận tải, cơ khí chế tạo.
-
· Trong xây dựng: THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 được dùng làmcây chống sàn bê tông dự ứng lực, móng cọc ống thép dạng vòng vây, kết cấu vòm ống thép nhồi bê tông, cọc ống thép dùng cho nền móng trên mặt nước và cọc ống thép tường chắn tam cấp dành cho nền móng ngập đất.
-
THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
-
II. THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70:
TIÊU CHUẨN | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % (max) | YIELD STRENGTH (min) |
TENSILE STRENGTH (min) |
|||||||||||
ASTM A53 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 1.2 | – | 0.05 | 0.045 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
ASTM A106 |
C | Mn | Si | P | S | Cr | Ni | Mo | Other | N/mm2 of MPA | Ksi | N/mm2 of MPA | Ksi | |
A | 0.25 | 0.27-0.93 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
205 | 30 | 330 | 48 | |
B | 0.3 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
240 | 35 | 415 | 60 | |
B | 0.35 | 0.29-1.06 | >= 0.1 | 0.35 | 0.35 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | Cu 0.4 V 0.08 |
275 | 40 | 485 | 70 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X9.27LY
THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 Tiêu chuẩn ATSM A106
Grade A | Grade B | Grade C | |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 Tiêu chuẩn ATSM A53
Grade A | Grade B | |
Năng suất tối thiểu (Psi) | 30.000 | 35.000 |
Độ bền kéo tối thiểu (Psi) | 48.000 | 60.000 |
Thành phần hóa học THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 273 |
||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học của THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70
Thép ống đúc phi 273 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
Tùy thuộc vào từng tiêu chuẩn mác thép khác nhau mà THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70 có tỉ lệ thành phần của các nguyên tố khác nhau. Từ đó dẫn đến cơ tính của mỗi loại mác thép cũng khác nhau.
Quý khách hàng có nhu cầu về tiêu chuẩn THÉP ỐNG ĐÚC 273.1X12.70, xin vui lòng liên hệ Mr.Phong: 0916.186.682 để được tư vấn chính xác nhất.
Ngoài ra: cung cấp các loại: Thép ống đúc phi 610, thép ống đúc phi 559, thép ống đúc phi 508, thép ống đúc phi 457, thép ống đúc phi 406, thép ống đúc phi 355, thép ống đúc phi 323, thép ống đúc phi 325, thép ống đúc phi 168, thép ống đúc phi 219, thép ống đúc phi 203, thép ống đúc phi 141, thép ống đúc phi 114, thép ống đúc phi 90, thép ống đúc phi 76, thép ống đúc phi 73, thép ống đúc phi 60, thép ống đúc phi 48, thép ống đúc phi 43, thép ống đúc phi 34,…
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2252 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết