thép ống đúc 219.1x10.31
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp: thép ống đúc 219.1x10.31, thép ống đúc 219.1 dày 10.31ly, ống đúc 219.1x10.31, thép ống 219.1x10.31, ống thép đúc 219.1x10.31, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn s355jr, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A53, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A36, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn AIP5L, thép ống đúc phi 219 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch tiêu chuẩn AIP5L, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính:thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch
Độ dày: Ống đúc phi 219-DN200 có độ dày 6.35mm - 23.01mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
-
Xuất xứ: thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp: thép ống đúc 219.1x10.31, thép ống đúc 219.1 dày 10.31ly, ống đúc 219.1x10.31, thép ống 219.1x10.31, ống thép đúc 219.1x10.31, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn s355jr, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A53, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A36, thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn AIP5L, thép ống đúc phi 219 nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ - cạnh tranh nhất.
thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch tiêu chuẩn AIP5L, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S45C, C45, S50C, CT3, CT45, CT38, CT50, SS400, A36, S355J2H, S355JO, S355JR, S235, S235JR, S235JO, X46, X56, X60, X65, X70, X80, S10C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S55C, A519, A210, A252, A139, A5525,
Đường kính:thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch
Độ dày: Ống đúc phi 219-DN200 có độ dày 6.35mm - 23.01mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch có thể cắt quy cách theo yêu cầu
-
Xuất xứ: thép ống đúc 219.1x10.31, THÉP ỐNG Phi 219/ DN200/ 8inch được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam...
(Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
-
II. Thành phần chất hóa học của thép ống đúc 219.1x10.31 :
1. thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 168
MÁC THÉP
C
Mn
P
S
Si
Cr
Cu
Mo
Ni
V
Max
Max
Max
Max
Min
Max
Max
Max
Max
Max
Grade A
0.25
0.27- 0.93
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Grade B
0.30
0.29 - 1.06
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Grade C
0.35
0.29 - 1.06
0.035
0.035
0.10
0.40
0.40
0.15
0.40
0.08
Tính chất cơ học của thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A106 :Thép ống đúc phi 168
Grade A
Grade B
Grade C
Độ bền kéo, min, psi
58.000
70.000
70.000
Sức mạnh năng suất
36.000
50.000
40.000
*2. thép ống đúc 219.1x10.31 Tiêu chuẩn ASTM A53 :Thành phần hóa học thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép
C
Mn
P
S
Cu
Ni
Cr
Mo
V
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Max %
Grade A
0.25
0.95
0.05
0.045
0.40
0.40
0.40
0.15
0.08
Grade B
0.30
1.20
0.05
0.045
0.40
0.40
0.40
0.15
0.08
Tính chất cơ học của thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM A53:Thép ống đúc phi 168
GradeA
Grade B
Năng suất tối thiểu
30.000 Psi
35.000 Psi
Độ bền kéo tối thiểu
48.000 psi
60.000 Psi
*3. thép ống đúc 219.1x10.31 Tiêu chuẩn ASTM API5L :Thành phần chất hóa học của thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L
C
Mn
P
S
Si
V
Nb
Ti
Khác
Ti
CEIIW
CEpcm
Grade A
0.24
1.40
0.025
0.015
0.45
0.10
0.05
0.04
b, c
0.043
b, c
0.025
Grade B
0.28
1.40
0.03
0.03
-
b
b
b
-
-
-
-
- b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
- c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Tính chất cơ học của thép ống đúc 219.1x10.31 tiêu chuẩn ASTM API5L:
API 5L
Sức mạnh năng suất
min
%Sức căng
min
%Năng suất kéo
max
%Độ kéo dài
min
%Grade A
30
48
0.93
28
Grade B
35
60
0.93
23
III. BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 219, DN200, 8INCH
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2251 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết