THÉP ỐNG 219.1
Công Ty Thép Nguyễn Minh Chuyên chung cấp : THÉP ỐNG 219.1, THÉP ỐNG 219.1x3.96, THÉP ỐNG 219.1x4.78, THÉP ỐNG 219.1x5.16, THÉP ỐNG 219.1x5.56, THÉP ỐNG 219.1x6.35, THÉP ỐNG 219.1x8.18, THÉP ỐNG 219.1x3.96ly, THÉP ỐNG 219.1x4.78ly, THÉP ỐNG 219.1x5.16ly, THÉP ỐNG 219.1x5.56ly, THÉP ỐNG 219.1x6.35ly, THÉP ỐNG 219.1x8.18ly
THÉP ỐNG 219.1 đen là gì?
THÉP ỐNG 219.1 đen là loại ống thép có bề mặt màu đen và được cán lên từ nguyên liệu thép cuộn chưa mạ kẽm, thép ống đen có nhiều tên gọi như: ống thép đen, sắt ống, ống sắt.... Hiện tại thép ống đen có 2 loại chính là thép ống đen đúc và thép ống đen hàn, những ứng dụng của thép cũng rất khác nhau do đặc tính kỹ thuật, tính chất hóa học cũng như tính chất vật lý không giống nhau.
Đặc tính kỹ thuật của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
- Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
- Đường kính: OD 219.1mm / DN200
- Độ dày: 6.35mm
- Áp lực thử: 54 AT / 7200 kPa
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
- Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
Quy cách ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
Đối với ống loại DN200, ta có:
- Đường kính ngoài: 219.1mm
- Độ dày đạt từ: 3.96 – 6.35mm
- Trọng lượng: 126.06 – 199.86kg/cây
- Một bó gồm 7 cây ống
-
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
- Độ cứng cao và không bị gỉ sét
- Cường độ chịu lực cao
- Chịu được va đập mạnh
- Khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao do mật độ kim loại tương đối dày
- Khả năng chống ăn mòn của axit, các dung dịch hoá chất
- Tuổi thọ lên đến 50 năm đối với điều kiện bình thường và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn
- Thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết, môi trường
Danh mục: Thép ống đúc, ống hàn
Giới thiệu sản phẩm
Công Ty Thép Nguyễn Minh Chuyên chung cấp : THÉP ỐNG 219.1, THÉP ỐNG 219.1x3.96, THÉP ỐNG 219.1x4.78, THÉP ỐNG 219.1x5.16, THÉP ỐNG 219.1x5.56, THÉP ỐNG 219.1x6.35, THÉP ỐNG 219.1x8.18, THÉP ỐNG 219.1x3.96ly, THÉP ỐNG 219.1x4.78ly, THÉP ỐNG 219.1x5.16ly, THÉP ỐNG 219.1x5.56ly, THÉP ỐNG 219.1x6.35ly, THÉP ỐNG 219.1x8.18ly
THÉP ỐNG 219.1 đen là gì?
THÉP ỐNG 219.1 đen là loại ống thép có bề mặt màu đen và được cán lên từ nguyên liệu thép cuộn chưa mạ kẽm, thép ống đen có nhiều tên gọi như: ống thép đen, sắt ống, ống sắt.... Hiện tại thép ống đen có 2 loại chính là thép ống đen đúc và thép ống đen hàn, những ứng dụng của thép cũng rất khác nhau do đặc tính kỹ thuật, tính chất hóa học cũng như tính chất vật lý không giống nhau.
I. Đặc tính kỹ thuật của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASTM A53
- Đạt tiêu chuẩn: ASTM A53- Grade A (Mỹ), BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam)
- Tiêu chuẩn lớp mạ kẽm: T-BEND: ≤ 3T
- Đường kính: OD 219.1mm / DN200
- Độ dày: 6.35mm
- Áp lực thử: 54 AT / 7200 kPa
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m – 9m – 12m
- Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR, vv.
II. Quy cách ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
Đối với ống loại DN200, ta có:
- Đường kính ngoài: 219.1mm
- Độ dày đạt từ: 3.96 – 6.35mm
- Trọng lượng: 126.06 – 199.86kg/cây
- Một bó gồm 7 cây ống
-
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hoà Phát DN200
- Độ cứng cao và không bị gỉ sét
- Cường độ chịu lực cao
- Chịu được va đập mạnh
- Khả năng chống bào mòn và tính ổn định cao do mật độ kim loại tương đối dày
- Khả năng chống ăn mòn của axit, các dung dịch hoá chất
- Tuổi thọ lên đến 50 năm đối với điều kiện bình thường và 20 – 25 năm với điều kiện tiếp xúc với nhiều chất ăn mòn
- Thích nghi với nhiều điều kiện thời tiết, môi trường
III. Bảng báo giá thép ống đen giá kham khảo
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép ống đen | |||||
1 | Thép ống đen 88.3 x 5.0 | 6 | 61.63 | 18.000 | 1.109.365 |
2 | Thép ống đen 88.3 x 5.2 | 6 | 63.94 | 18.000 | 1.150.946 |
3 | Thép ống đen 88.3 x 5.5 | 6 | 67.39 | 18.000 | 1.213.047 |
4 | Thép ống đen 88.3 x 6.0 | 6 | 73.07 | 18.000 | 1.315.289 |
5 | Thép ống đen 113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 | 18.300 | 544.413 |
6 | Thép ống đen 113.5 x 2.0 | 6 | 33 | 18.000 | 594.013 |
7 | Thép ống đen 113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 | 18.000 | 681.135 |
8 | Thép ống đen 113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | 18.000 | 739.096 |
9 | Thép ống đen 113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 | 18.000 | 825.498 |
10 | Thép ống đen 113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 | 18.000 | 882.920 |
11 | Thép ống đen 113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 | 18.000 | 940.161 |
12 | Thép ống đen 113.5 x 3.5 | 6 | 56.97 | 18.000 | 1.025.483 |
13 | Thép ống đen 113.5 x 3.8 | 6 | 61.68 | 18.000 | 1.110.265 |
14 | Thép Ống Đen D113.5 x 4.0 | 6 | 64.81 | 18.000 | 1.166.606 |
15 | Thép ống đen 114.3 x 3.18 | 6 | 52.26 | 18.000 | 940.701 |
16 | Thép ống đen 114.3 x 3.96 | 6 | 64.68 | 18.000 | 1.164.266 |
17 | Thép ống đen 114.3 x 4.78 | 6 | 77.46 | 18.000 | 1.394.311 |
18 | Thép ống đen 114.3 x 5.56 | 6 | 89.46 | 18.000 | 1.610.316 |
19 | Thép ống đen 141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 | 18.651 | 1.500.619 |
20 | Thép ống đen 141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 | 18.651 | 1.800.519 |
21 | Thép ống đen 141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 | 18.651 | 2.082.515 |
22 | Thép ống đen 141.3 x 6.55 | 6 | 130.62 | 18.651 | 2.436.128 |
23 | Thép ống đen 168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 | 19.150 | 1.842.986 |
24 | Thép ống đen 168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 | 19.150 | 2.214.111 |
25 | Thép ống đen 168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 | 19.150 | 2.563.406 |
26 | Thép ống đen 168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 | 19.150 | 2.913.849 |
27 | Thép ống đen 219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 | 19.150 | 2.902.359 |
28 | Thép ống đen 219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 | 19.150 | 3.127.562 |
29 | Thép ống đen 219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 | 19.150 | 3.364.254 |
30 | Thép ống đen 219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 | 19.150 | 3.827.299 |
IV. THÉP ỐNG 219.1 đen và thép ống mạ kẽm có sự khác biệt gì?
Thép ống đen và thép ống mạ kẽm là những nguyên liệu có tính ứng dụng phổ biến trong hầu như các ngành xây dựng cũng như các ngành sản xuất hiện nay. Tuy nhiên về đặc tính, tính chất thì hai nguyên liệu này có gì khác nhau hay không? Và có cần phải so sánh sự khác biệt giữa hai nguyên liệu này với nhau hay không?
Tính năng nói chung của nguyên liệu ống thép đấy chính là một đường dẫn, chúng có thể dẫn chất ở dạng lỏng hay dẫn chất ở dạng khí, tuy nhiên về tính năng giữa thép ống đen và ống mạ kẽm sẽ có sự khác biệt tương đối lớn, vì thế cần phải có sự so sánh rõ ràng về những điểm khác biệt của hai nguyên liệu này để đưa ra những ứng dụng phù hợp nhất.
Thép ống đen
Thép ống đen với đặc điểm nhận dạng là có bề mặt màu đen, màu đen này được hình thành nhờ lớp oxit sắt trên bề mặt. Hiện tại thép ống đen hàn được nhiều nhà máy trong nước tại Việt Nam sản xuất khá nhiều với đa dạng về cả đường kính, độ dày và chiều dài của thân cây, tuy nhiên chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép ống là 6m. Thép ống đen được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng, làm đường dẫn khí, dẫn nước thải...Ngoài ra hiện nay thép ống đen được dùng nhiều trong phòng cháy chữa cháy.
Ống thép đen có ý nghĩa rất lớn trong ngành phòng cháy chữa cháy, bởi thép có độ bền rất tốt, khả năng chịu nhiệt rất cao, thế nên khi không may có sự cố đám cháy xảy ra ở trong các tòa nhà, chung cư thì hầu như vẫn đủ thời gian để cho khách hàng thoát an toàn trước khi ống bị biến dạng....
Thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm khác với thép ống đen đấy chính là bề mặt có lớp mạ kẽm màu trắng bạc phía trên, với bề mặt đẹp thế nên thép ống mạ kẽm thường được sử dụng ở những công trình yêu cầu cao về mặt thẩm mỹ. Thép ống mạ kẽm với ưu điểm là độ bền và tuổi thọ cao hơn so với thép ống đen, tuy nhiên thép lại không đa dạng về kích thước: đường kính, độ dày như với nguyên liệu ống thép đen.
THÉP ỐNG 219.1 được bán ra bởi Công ty Thép Nguyễn Minh là sản phẩm của nhà máy Ống Thép Hòa Phát và một số các nhà máy thép lớn khác trong nước. Tất cả các sản phẩm ống thép đen chúng tôi cung cấp cho quý khách hàng đều có chứng chỉ chất lượng đi kèm, đảm bảo cung cấp đúng và đủ theo yêu cầu báo giá của khách hàng ban đầu.
V. Tiêu chuẩn ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất theo hai tiêu chuẩn sau đây:
Tiêu chuẩn ASTM
Đối với thép ống có đường kính từ 21,3mm đến 323,8mm có tiêu chuẩn là ASTM A53/A53-12.
Tiêu chuẩn ASTM là tiêu chuẩn về các yêu cầu kỹ thuật. Trong đó thiết lập các thông số về kỹ thuật chất lượng có nhiều loại vật liệu và sản phẩm thép khác nhau.
Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong quy trình sản xuất lên nguyên vật liệu thép, trong đó đặc biết có thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
Hiện nay đối với các nhà máy sản xuất ống thép lớn trong nước. Đều sử dụng tiêu chuẩn ASTM là phổ biến.
Tiêu chuẩn ASTM có ý nghĩa quan trọng và cũng có ý nghĩa quan trọng đặc biệt với khách hàng.
Bởi nhà máy sản xuất ống thép đen theo tiêu chuẩn này là nhà máy phải đảm bảo các thông tin về tính chất vật lý về cơ lý tính của sản phẩm.
Thành phần hóa học bên trong sản phẩm có những gì, hàm lượng thế nào và phải đảm bảo được những thông số nhà máy công bố.
Tiêu chuẩn BS EN
Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 dành cho thép ống đen có đường kính danh nghĩa DN15 đến DN100.
Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004 là tiêu chuẩn dành cho ống thép đen được mạ kẽm nhúng nóng.
Tiêu chuẩn ống thép đen này phù hợp để sử dụng trong lắp đặt các nguồn điện, hệ thống nước công nghiệp, làm đường ống dẫn xăng dầu ở áp suất thấp
Sản phẩm khác
thép ống chịu nhiệt
Công ty THÉP Nguyễn Minh chuyên cung cấp các loại ống thép đúc chịu nhiệt...
2252 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A53 thường được sử dụng làm các ống chịu...
1850 Lượt xem
Xem chi tiếtThép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 ứng dụng chế tạo các đưòng ống chịu...
2197 Lượt xem
Xem chi tiết