THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591 MỚI NHẤT NĂM 2025

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.Chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591, Thép hộp Q355B, Thép hộp Q355B 40x40x5, Thép hộp Q355B 40x40x6, Thép hộp Q355B 50x50x5, Thép hộp Q355B 50x50x6, Thép hộp Q355B 60x60x6, Thép hộp Q355 60x6, Thép hộp Q355B 100x150, Thép hộp Q355B 150x150, Thép hộp Q355B 200x200, Thép hộp Q355B 250x250, Thép hộp Q355B 120x120, Thép hộp Q355B 60x120, Thép hộp Q355B 75x125, Thép hộp Q355B 100x200 là thép hợp kim thấp có độ bền cao. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt. . Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591

Thép hộp Q355B là thép hợp kim thấp có độ bền cao trong đó “Q” có nghĩa là cường độ năng suất, 355 có nghĩa là cường độ năng suất của loại thép này là 355MPa và giá trị năng suất sẽ giảm khi tăng độ dày của vật liệu kim loại. Mật độ vật liệu của nó là 7.85 g/cm3 và sở hữu ba mức chất lượng, bao gồm Q355B, Q355C, Q355D. Thép hộp Q355 có một số ưu điểm so với các loại thép kết cấu khác. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt. Thép Q355 cũng có khả năng chống ăn mòn, độ bền ở nhiệt độ thấp chống mỏi.

Giới thiệu sản phẩm

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm.Chuyên cung cấp và nhập khẩu các loại THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591, Thép hộp Q355B, Thép hộp Q355B 40x40x5, Thép hộp Q355B 40x40x6, Thép hộp Q355B 50x50x5, Thép hộp Q355B 50x50x6, Thép hộp Q355B 60x60x6, Thép hộp Q355 60x6, Thép hộp Q355B 100x150, Thép hộp Q355B 150x150, Thép hộp Q355B 200x200, Thép hộp Q355B 250x250, Thép hộp Q355B 120x120, Thép hộp Q355B 60x120, Thép hộp Q355B 75x125, Thép hộp Q355B 100x200 là thép hợp kim thấp có độ bền cao. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, độ bền cao và khả năng hàn tốt. . Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...

Đặc điểm của thép hộp Q355B

Thép hộp Q355B là thép kết cấu có cường độ chảy 345MPa và độ bền kéo 450MPa. Nó có hiệu suất xử lý tuyệt vời và cường độ nén, có thể được sử dụng để sản xuất bình chịu áp suất khí chứa dưới 500lít. Q355 còn có lớp bảo vệ chống rỉ sét.

Ngoài hiệu suất , Thép Hộp Q355B còn có các yếu tố đặc biệt giúp ngăn chặn sự ăn mòn trong khí quyển. Vì là thép nhẹ nên có hàm lượng carbon thấp hơn. Nếu nhiều carbon được thêm vào hợp kim, nó sẽ được phân loại lại thành gang.

Các loại thép hộp Q355

Thép hộp Q355 là mác thép mới của Trung Quốc được thiết kế để thay thế Q345 với mật độ  vật liệu 7.85 g/cmXNUMXvà năm loại chất lượng Q355B, Q355C, Q355D, Q355E, và Q355GNH

  • Q355B: Loại thép này được biết đến với độ bền cao và tính chất cơ học tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các bộ phận kết cấu, chẳng hạn như dầm và cột, cũng như trong sản xuất máy móc hạng nặng.
  • Q355C: Q355C Tương tự Q355B về độ bền và tính chất cơ học. Nó thường được sử dụng trong việc xây dựng cầu, công trình ngoài khơi, và các ứng dụng hạng nặng khác nơi độ bền và độ dẻo dai là rất quan trọng
  • Q355D: Q355D Là laoị thép kết cấu cường độ cao mang lại khả năng hàn và khả năng chống va đập được cải thiện so với Q355B và Q355C nó tìm thấy các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm xây dụng, sản xuất máy móc và thiết bị khai thác mỏ.
  • Q355E Loại thép này được thiết kế cho các ứng dụng ở nhiệt độ thấp, chẳng hạn như bình chứa đông lạnh, bình chứa khí hóa lỏng và các bộ phận kế cấu trong môi trường lạnh. Nó giữ được tính chất cơ học tốt ngay cả ở nhiệt độ cực thấp.
  • Q355GNH: Q355GNH là loại thép chịu được thời tiết được phát triển đạc tính để thể hiện khả năng chống ăn mòn trong khí quyển tuyệt vời. Nó thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, chẳng hạn như cầu, mặt tiền tòa nhà và phương tiện đường sắt, nơi dự kiến sẽ tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Mác thép tương đương Q355

Trung Quốc

ISO

Liên Minh Châu Âu

Canada

Úc/ New Zealand

Người Ấn Độ

Tiêu chuẩn

Lớp

Tiêu chuẩn

Lớp

Tiêu chuẩn

Lớp(Số vật liệu)

Tiêu Chuẩn

Cấp – SI (Imperia)

Tiêu chuẩn

Lớp

Tiêu chuẩn

Lớp

GB/T 1591 - 2018

Q355B

ISO – 630 2

Q355B

EN 10025 - 2

S355, S355JR (1,0045)

CSA  G40.20- 13/G40.21- 13

350W (50W; 345WM (50WM)

NHƯ /NĂM 3679.1

Lớp 350; 350L0; 350L15

Là 2062

E350  (Fe490)

Q355C

Q355C

S355, S355JO (1,0553)

Q355D

Q355D

S355, S355J2 (1,0577)

 

Thành Phần Hóa Học Của Thép Hộp 100 x 150 x 8mm Q355B

Mắc thép

Lớp chất Lượng

C % (<)

Sĩ % (≤)

Triệu (<)

P (<)

S (<)

Cr      (<)

Không (<)

Với    (<)

N (<)

Q355

Q355B

0.24

0.55

0.6

0.035

0.035

0.3

0.3

0.4

0.012

Q355C

0.2

0.03

0.03

0.012

Q355D

0.2

0.025

0.025

 _

Lưu ý: Đối với loại chất lượng C&D , hàm lượng carbon (C):

  • C 0.20% khi độ dày/đường kính 40mm (1.57 in.):
  • C 0.22 khi độ dày/đường kính. > 40mm (1.57 inch.):

Tính chất cơ học của thép hộp 100 x 150 x 8mm Q355B

Ghi chú:

  • 1 MPa = 1N/ mm²
  • 1 GPa = 1KN/ mm²Các đặc tính cơ học của thép Q355 được liệt kê theo bảng dữ liệu bên dưới, bao gồm cường độ năng suất, độ bền kéo và độ giãn dài, v.v.

Yield Strength (≥ MPa ), Độ dày hoặc Dia. (d) mm

Mác Thép

Lớp Chất Lượng

D < 16

16 < ngày 40

40 < ngày 63

63 < d 80

80 < d 100

100  < d< 150

150  < d 200

200  < d 250

250  < d 400

Q355

Q355B

355

345

 

335

325

315

295

285

275

_

Q355C

_

Q355D

265

Q355N

Tất cả

_

Yield Strength (≥ MPa ), Độ dày hoặc Dia. (d) mm

Mác Thép

Chất Lượng Lớp

D < 16

16 < ngày 40

40 < ngày 63

63 < d 80

80 < d 100

100  < d< 120

Q355M

Tất cả

355

345

335

325

325

320

                                   

 

Độ bền kéo, MPA; Dia. (d) mm

Mác thép

Lớp chất lượng

D<100

<100 ngày 250

250 < ngày 400

Q355

Q355B

470 -630

450 – 600

 -

Q355C

 -

Q355D

450 – 600

Q355N

Tất cả

-

 

Độ bền kéo, MPA; Dia. (d) mm

Mác thép

Lớp chất lượng

D< 4 0

40 < ngày 63

63 < ngày 100

100 < ngày 120

Q355m

Tất cả

470 – 630

450 – 610

440 – 600

430 – 590

 

Độ giãn dài (%); Dia . (d) mm; ( Cán nóng)

Hướng mẫu

D<4 0

40 ngày 63

63 < ngày 100

100 < ngày 150

150 < D< 200

250< ngày 400

Ngang

20

19

18

18

17

17

Theo chiều dọc

22

21

20

18

17

17

Ứng dụng của thép hộp THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591

thép hộp 100x150x8mm Q355B được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, kỹ thuật và sản xuất. Nó chủ yếu được sử dụng trong sản xuất các nhà kết cấu hàn nhà xưởng và bắt vít như cầu, tòa nhà và các dự án cơ sở hạ tầng khác phải đòi hỏi cường độ cao, độ bền cao và có tính chất cơ học truyệt vời. thép hộp 100x150x8mm Q355B còn sử dụng được trong sản xuất máy móc, thiết bị và các ứng dụng công nghiệp khác và được sử dụng rộng rãi trong cầu, phương tiện, tàu thủy, xây dựng, bình chịu áp lực, thiết bị đặc biệt trong mọi máy móc cơ khí chế tạo, và rất nhiều chủng lại đặc biệt  khác ..v...v..,
 

III. QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI THÉP HỘP MÁC THÉP Q355B

THÉP HỘP MÁC THÉP Q355B

STT

Tên sản phẩm & Quy cách

(Kg/mét)

 (Kg/Cây)

1

Thép hộp 40x40x5x6000mm Q355B

5,5

32,97

2

Thép hộp 40x40x6x6000mm Q355B

6,4

38,43

3

Thép hộp 50x50x5x6000mm Q355B

7,1

42,39

4

Thép hộp 50x50x6x6000mm Q355B

8,3

49,39

5

Thép hộp 60x60x6x6000mm Q355B

10,2

61,04

6

Thép hộp 60x60x8x6000mm Q355B

13,1

78,37

7

Thép hộp 65x65x6x6000mm Q355B

11,1

66,04

8

Thép hộp 70x70x5x6000mm Q355B

10,2

61,23

9

Thép hộp 70x70x6x6000mm Q355B

12,1

72,35

10

Thép hộp 120x120x8x6000mm Q355B

28,1

168,81

11

Thép hộp 120x120x10x6000mm Q355B

34,5

207,24

12

Thép hộp 120x120x12x6000mm Q355B

34,5

246

13

Thép hộp 125x125x8x6000mm Q355B

29,4

176,34

14

Thép hộp 125x125x10x6000mm Q355B

36,1

216,66

15

Thép hộp 125x125x12x6000mm Q355B

42,8

257

16

Thép hộp 140x140x8x6000mm Q355B

33,2

198,95

17

Thép hộp 140x140x10x6000mm Q355B

40,8

244,92

18

Thép hộp 140x140x12x6000mm Q355B

48,2

244,92

19

Thép hộp 100x150x8x6000mm Q355B

29,4

176,34

20

Thép hộp 100x150x10x6000mm Q355B

36,1

216,66

21

Thép hộp 100x150x12x6000mm Q355B

42,8

257

22

Thép hộp 150x150x8x6000mm Q355B

35,7

214,02

23

Thép hộp 150x150x10x6000mm Q355B

44

263,76

24

Thép hộp 150x150x12x6000mm Q355B

52

311,99

25

Thép hộp 200x200x8x6000mm Q355B

48,2

289,38

26

Thép hộp 200x200x10x6000mm Q355B

59,7

357,96

27

Thép hộp 200x200x12x6000mm Q355B

70,8

425,03

28

Thép hộp 200x200x14x6000mm Q355B

81,8

490,59

29

Thép hộp 250x250x8x6000mm Q355B

60,8

364,74

30

Thép hộp 250x250x10x6000mm Q355B

75,4

452,16

31

Thép hộp 250x250x12x6000mm Q355B

89,7

538,07

32

Thép hộp 250x250x14x6000mm Q355B

104

624

33

Thép hộp 120x120x5x6000mm Q355B

24,3

146,01

34

Thép hộp 120x120x6x6000mm Q355B

29

174,08

35

Thép hộp 120x120x8x6000mm Q355B

38,2

229,09

36

Thép hộp 60x120x8x6000mm Q355B

20,6

123,59

37

Thép hộp 75x125x8x6000mm Q355B

23,1

138,66

38

Thép hộp 75x125x10x6000mm Q355B

28,3

169,56

39

Thép hộp 75x150x8x6000mm Q355B

26,3

157,5

40

Thép hộp 100x200x8x6000mm Q355B

35,7

214,02

41

Thép hộp 100x200x10x6000mm Q355B

44

263,76

42

Thép hộp 100x200x12x6000mm Q355B

52

311,99

43

Thép hộp 60x100x5x6000mm Q355B

12

71,7

44

Thép hộp 60x100x6x6000mm Q355B

14,2

85,1

Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà THÉP HỘP Q355B TIÊU CHUẨN GB/ T1591 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng. Vui lòng liên hệ Mr.Phong: 0916 186 682 để được biết thêm chi tiết.

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

3163 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2686 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

2370 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682