THÉP HỘP 150X200X4

  •  Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu Thép hộp 150x200x4 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 150x200x4x6000mm có khối lượng =128.86kg/ cây. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
  • Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

    Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

  • Ứng dụng của thép hộp 100×200: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

Giới thiệu sản phẩm

  •  Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩu Thép hộp 150x200x4 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 150x200x4x6000mm có khối lượng =128.86kg/ cây. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm...  Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
  • THÉP HỘP 150X200X4
  • Tên sản phẩm: thép hộp 150x200x4, thép hộp vuông 150×200x4, sắt hộp 200x150X4
  • Tiêu chuẩn:  ASTM, GOST, JIS, EN, DIN, BS,..
  • Độ dày tiêu chuẩn: 3.0 – 12.0 (mm)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 (mm)
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,.
  • Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…

  • Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

  • Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.

  • Ứng dụng của thép hộp 150×200x4: được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác…

  • Thành phần hóa học và cơ tính của Thép Hộp 150×200 :

  • THÉP HỘP 150×200x4 TIÊU CHUẨN ASTM A36:

  • Tiêu chuẩn & Mác thép C Si Mn P S Cu Giới hạn chảy Min(N/mm2) Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) Độ giãn dài Min(%)
    ASTM A36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01 44 65 30

    THÉP HỘP 150×200x4 TIÊU CHUẨN ASTM SS400:

    Thành phần hóa học của thép hộp SS400:

    Mác thép Thành phần hóa học,% theo trọng lượng
    C. tối đa Si. tối đa Mangan P. tối đa S. max
    SS400 0,050 0,050

    Tính chất cơ học thép hộp tiêu chuẩn SS400: 

    Mác thép Yield Strength min. Sức căng Độ giãn dài min. Impact Resistance min [J]
    (Mpa) MPa %
    Độ dày <16 mm Độ dày ≥16mm   Độ dày <5mm Độ dày 5-16mm Độ dày ≥16mm
    SS400 245 235 400-510 21 17 21
     

    Thép hộp 150×150x4 tiêu chuẩn Q235 – Trung Quốc:

    *Thành phần hóa học :

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    0.22

    0.25

    0.52

    0.022

    0.018

    *Tính năng cơ lý:

    Yield strength

    Tensile strength

    Mpa

    Mpa

    240

    425

    Thép hộp 150×150x4 tiêu chuẩn JIS G3466 – STKR400 :

    *Thành phần hóa học:

    C

    Si

    Mn

    P

    S

    ≤ 0.25

    ≤ 0.040

    ≤ 0.040

    0.15

    0.01

    0.73

    0.013

    0.004


    *Tính năng cơ lý

    Ts

    Ys

    E.L,(%)

    ≥ 400

    ≥ 245

    468

    393

    34

    Thép hộp 150×150x4 tiêu chuẩn CT3 – Nga :

    C %

    Si %

    Mn %

    P %

    S %

    Cr %

    Ni %

    MO %

    Cu %

    N2 %

    V %

    x100

    x100

    x100

    x1000

    x1000

    x100

    x100

    x100

    x100

    x1000

    x1000

    16

    26

    45

    10

    4

    2

    2

    4

    6

    Thép hộp 150×150x4 tiêu chuẩn S355J2H – Nga

    C %

    Si %

    Mn %

    P %

    S %

    Cr %

    Ni %

    MO %

    Cu %

    AL %

    N2 %

    V %

    CEV

    x100

    x100

    x100

    x1000

    x1000

    x100

    x100

    x100

    x100

    x100

    x1000

    x1000

    14

    20

    126

    12

    5

    3

    3

    2

    5

    3

     

     

    0.36

     
  • Bảng quy cách thép hộp 150×200

    Quy Cách  Độ Dày(mm)  Chiều Dài (mm)  Trọng Lượng (Kg)
    Thép Hộp 150×200 3.0 6000mm 97.21
    Thép Hộp 150×200 3.5 6000mm 113.08
    Thép Hộp 150×200 4.0 6000mm 128.86
    Thép Hộp 150×200 5.0 6000mm 160.14
    Thép Hộp 150×200 6.0 6000mm 191.03
    Thép Hộp 150×200 8.0 6000mm 251.70
    Thép Hộp 150×200 10.0 6000mm 310.86
    Thép Hộp 150×200 12.0 6000mm 368.51

Sản phẩm khác

thép hộp 50x50x5ly

thép hộp 50x50x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...

3178 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 160x80x5ly

thép hộp 160x80x5ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...

2700 Lượt xem

Xem chi tiết
thép hộp 80x80x4ly

thép hộp 80x80x4ly

Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...

2383 Lượt xem

Xem chi tiết

Support Online(24/7) 0916186682