THÉP HỘP 150 X150 X 5.75
Thép nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP150X150X6x6000mm có khối lượng =26.04kg/ mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp vuông 150×150 với đầy đủ các loại bao gồm: thép hộp vuông đen, thép vuông mạ kẽm, thép hộp vuông nhúng nóng,…
Các loại thép hộp đều đảm bảo được nhập khẩu công nghệ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,…
Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, JIS, GP, TCVN…
Mác thép hộp vuông 150×150: Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn SS400, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn A36, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn A572 Gr.50-Gr.70, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn A500 Gr.B-Gr.C, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn STKR400, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn STKR490, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn S235-S235JR-S235JO, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn S275-S275JO-S275JR, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 : Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác….
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục: Thép hộp vuông, hộp chữ nhật
Giới thiệu sản phẩm
Thép nguyễn Minh chuyên cung cấp THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP150X150X6x6000mm có khối lượng =26.04kg/ mét. Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%, thép hộp vuông 150×150 với đầy đủ các loại bao gồm: thép hộp vuông đen, thép vuông mạ kẽm, thép hộp vuông nhúng nóng,…
Các loại thép hộp đều đảm bảo được nhập khẩu công nghệ từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga,…
I. Theo tiêu chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST, JIS, GP, TCVN…
Mác thép hộp vuông 150×150: Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn SS400, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn A36, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn A572 Gr.50-Gr.70, Thép hộp 150x150x6 tiêu chuẩn A500 Gr.B-Gr.C, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn STKR400, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn STKR490, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn S235-S235JR-S235JO, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn S275-S275JO-S275JR, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Thép hộp 150x150x5.75 tiêu chuẩn Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Thép hộp 150x150x5.75tiêu chuẩn Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
-
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
-
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng của THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 : Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác….
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
II. Thành phần hóa học và cơ tính Thép hộp 150x150x5.75
- THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
Cơ tính:
Mác thép |
Yield Strength min. |
Sức căng |
Độ giãn dài min. |
Impact Resistance min [J] |
|||
(Mpa) |
MPa |
% |
|||||
Độ dày <16 mm |
Độ dày ≥16mm |
|
Độ dày <5mm |
Độ dày 5-16mm |
Độ dày ≥16mm |
||
SS400 |
245 |
235 |
400-510 |
21 |
17 |
21 |
- |
- THÉP HỘP 150X150X5.75 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
- THÉP HỘP 150X150X5.75 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
Cơ tinh STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
- THÉP HỘP 150X150X5.75TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
Ngoài THÉP HỘP 150X150X5.75 chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép hộp với đủ các kích thước và độ dầy khác nhau. Vui lòng liên hệ 0916 186 682 gặp Anh Phong để biết thêm chi tiết.
III. BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 150X150
Dưới đây là một số sản phẩm THÉP HỘP 150X150 để khách hàng tham khảo:
Thép hộp 150×150, THÉP HỘP VUÔNG 150X150. Chiều dài : 6, 9, 12 mét/cây. Độ dày : từ 2.5 đến 12 mm. Mác thép : SS400, Q235, A36,.. Xuất xứ : Việt Nam, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc.
Type |
Height [mm] |
Width [mm] |
Wall thickness [mm] |
Weight [Kg/m] |
Thép hộp vuông 150x150 x 3 |
150 |
150 |
3 |
13.85 |
Thép hộp vuông 150x150 x 4 |
150 |
150 |
4 |
18.34 |
Thép hộp vuông 150x150 x 4.5 |
150 |
150 |
4.5 |
20.56 |
Thép hộp vuông 150x150 x 5 |
150 |
150 |
5 |
22.77 |
Thép hộp vuông 150x150 x 5.5 |
150 |
150 |
5.5 |
24.96 |
Thép hộp vuông 150x150 x 5.7 | 150 | 150 | 5.75 | 26.04 |
Thép hộp vuông 150x150 x 6 |
150 |
150 |
6 |
27.13 |
Thép hộp vuông 150x150 x 8 |
150 |
150 |
8 |
35.67 |
Thép hộp vuông 150x150 x 10 |
150 |
150 |
10 |
43.96 |
Thép hộp vuông 150x150 x 12 |
150 |
150 |
12 |
52.00 |
Lưu ý:
- Dung sai sản phẩm +/- 5%.
- Trọng lượng tính theo bazem.
Thép Nam Á chuyên nhập khẩu và phân phối các sản phẩm THÉP HỘP 150 X150 X 5.75 với quy cách và độ dày phong phú đáp ứng nhu cầu của mọi khách hàng thép hộp vuông 400x400, 350×350, 300×300, 250×250, 200x200, 180x180, 175×175, 160x160, 150x150, 140x140, 125x125, 120x120, 100×100, 90×90, 80×80, 75×75, 70×70, 65x65, 60x60, 50×50, 40×40, 30×30, 25×25, 20x20, 16x16, 14x14, 10x10. Đến với chúng tôi quý khách hoàn toàn yên tâm về giá cả và chất lượng của từng sản phẩm.
Sản phẩm khác
thép hộp 50x50x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 50x50 có độ dầy từ...
3166 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 160x80x5ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông,...
2689 Lượt xem
Xem chi tiếtthép hộp 80x80x4ly
Công ty Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp thép hộp vuông 80x80 có độ dày từ...
2373 Lượt xem
Xem chi tiết